MÁY THEO DÕI SẢN KHOA
Model: FM 8000 ( Type FM8007 , Type FM 8010)
Xuất xứ : Trismed – Hàn Quốc
Đặc điểm:
• Màn hình LC: 10.2” ( Type FM8010), 7” (Type FM8007)
• Bộ chuyển đổi Doppler xung sóng tinh thể 9
• Độ rộng của giấy là 152mm ( US/ tiêu chuẩn quốc tế)
• Pin được thiết kế với chức năng sạc lại
• Phát hiện chính xác di chuyển của thai nhi
• Giao diện giám sát trung tâm
• Lựa chọn thêm : Type 8007 : SPO2, MHR, NIBP, FHR đôi
• Lựa chọn thêm: Loại 8010: SPO2, MHR, NIBP, FHR đôi, EGC, RR, FAS, Nhiệt độ( Kích thích âm thanh thai nhi)
EGC (Tùy chọn)
• Đạt tiêu chuẩn IEC60601-2- 27:205 và AMMI EC13:2002
• Tích hợp 3 kênh EGC của mạch tương tự, 1 kênh của hô hấp và hai kênh của nhiệt độ cơ thể, YSI400/ YSI700 có sẵn bằng cấu hình phần mềm
• Giám sát cung lượng tim
• Sự phân tích loạn nhịp tim
NIBP ( tùy chọn)
• Độ chính xác cao, sự lặp lại tốt
• Hai cảm biến áp suất , bảo vệ quá áp đối với phần cứng và phần mềm
• Có thể sử dụng cho trẻ sơ sinh
SPO2 ( Tùy chọn thêm)
• SPO2, tỉ lệ lưu lượng máu là 0.1%
• Cảm biến an toàn và rắn với năng lượng bức xạ thấp và không có năng lượng bên trong
• Ít bị ảnh hưởng bởi sự di chuyển
• Ít bị ảnh hưởng bởi đơn vị phẫu thuật điện
II. Thông số kĩ thuật
FHR: Nhịp tim thai nhi
Bộ chuyển đổi Đa tinh thể, xung Doppler, độ nhạy cao
Độ mạnh < 5mW/cm2
Tần số làm việc 1.0MHz
Xử lý tín hiệu Hệ thống đặc biệt DSP
Dải đo lường 50-210bpm
Phạm vi báo hiệu
Giới hạn cao 160,170, 180,190 bpm
Giới hạn thấp 90, 100, 110,120bmp
Công suất âm thanh tối đa 1.5 W
Toco
Dải đo lường 0- 100 đơn vị
Hiển thị
Màn hình hiển thị LCD FHR, TOCO, FM, thông số, thời gian, ngày, dung lượng, etc . Nó có thể lưu và hiển thị lại dữ liệu
Nguồn điện
Loại 8007: AC 100-240V, 50/60Hz, Pin Li-ION 8.4V
Loại 8010: AC 100-240V, 50-60 Hz, Pin Lithum 16.8V
Điện tiêu thụ < 20W
Kích thước Loại 8007 : 295( rộng) ) x 240 ( dài) x 73 mm (cao)
Loại 8010: 320 ( rộng) x 350 ( dài) x 85 ( cao) mm
Trọng lượng thực Loại 8007 : 1.75kg, Loại 8010: 3.5kg
Môi trường ( làm việc) Nhiệt độ: +50 C ~ + 40o C
Độ ẩm : <85%
Áp suất không khí: 86kPa~ 106kPa
Môi trường
( bảo quản và vận chuyển) Nhiệt độ: -10oC ~+ 55 oC
Độ ẩm : < 93%
Áp suất không khí: 86kPa ~ 106kPa
Đầu dò âm đầu ra
Theo yêu cầu trong quy định được đặt ở IEC1157, 1992, đỉnh của áp lực âm thanh âm không vượt quá 1Mpa. Cường độ chùm tia đầu ra không vượt quá 20mW/cm2 và cường độ trung bình của không gian cao điểm không vượt quá 10mW/ cm 2
Đo SPO2
Phạm vi đo lường 70%- 99%
Độ chính xác trong đo lường ±3%
Đo nhịp tim mang thai
Phạm vi đo lường 30bpm ~ 240bpm
Độ chính xác ± 2bpm
Đo NIBP a/ NIBP –SYS ( 6.7 ~32.0 Kpa) ( 50 ~240 mmHg)
b/ NIBP – DIA (3.4 ~26.6 Kpa) ( 25 ~200mmHg)
c/ NIBP – MEAN ( 2.0 ~24.0 ka) ( 15 ~ 180mmHg)
Độ chính xác NIBP ± 1.1kPa ( ± 8mmHg) hoặc ± 5% của kết quả, chọn chỉ số lớn hơn
Độ sai tối đa ± 5mmHg
Độ lệch chuẩn tối đa 8mmHg
Tỉ lệ xung chính xác Sai trung bình tối đa: ±2bmp
Độ chính xác đo ± 2bmp hoặc ± 5% của kết quả, chọn chỉ số lớn hơn
Chế độ đo Đo bằng tay
EGC ( tùy chọn thêm)
CMRR ≥ 90db
Đo nhịp tim và phạm vi báo hiệu 15~300bpm
Độ chính xác ± 1bpm
Nhịp tim đập trung bình 8 nhịp
Lựa chọn dây dẫn ||
Đầu vào 5 dẫn cáp điện tâm đồ
Tốc độ quét 25mm/s
Lựa chọn biên độ x1/4, x1/2, x1, x2, x4
Tần số
Giám sát 0.5 – 35Hz ( +0.4 dB, 3.0dB)
Bảo vệ khử rung tim Thử nghiệm 5kV
Thời gian phục hồi sau khử rung tim Nhỏ hơn 5 giây
Nhiệt độ ( Tùy chọn)
Giới hạn đo lường và tín hiệu 0- 50o C
Dò Trên bề mặt da
Đơn vị C/F
Độ chính xác ±0.1°C(25°C ~45°C), ±0.2°C(0°C ~25°C or 45°C ~50°C)
Độ phân giải 0.1oC
Nhịp thở ( tùy chọn)
Chế độ đo Trở kháng ngực
Tốc độ nhịp thở 0-150 bpm
Tốc độ hiển thị dạng sóng 25mm/s