Giới thiệu chung
– Tốc độ 200 test/giờ, lên tới 330 test/h với ISE
– Truy cập ngẫu nhiên, riêng biệt, hoàn toàn tự động.
– Giao diện LIS hai chiều
– Tùy chọn cho module ISE và đầu đọc mã vạch bên trong
– 40 vị trí cho mẫu xét nghiệm và hoá chất riêng biệt
– Tự động rửa đầu hút mẫu/hóa chất, phát hiện mức chất lỏng và bảo vệ tránh va chạm
– Giá thành thấp với Cuvette dùng một lần
– Gồm 8 bước sóng: 340 ~ 670nm.
– Hóa chất được bảo quản trong ngăn lạnh
1. Hệ thống:
– Tự động hoàn toàn, phân tích riêng lẻ, truy cập ngẫu nhiên
– Ưu tiên mẫu STAT
2. Công suất:
– 200 test/ giờ ( không ở chế độ ISE)
– Lên tới 330 test/giờ với ISE
3. Nguyên lý và phương pháp đo:
– Nguyên lý: Hấp thụ quang học, đo độ đục , kỹ thuật chọn điện cực ion
– Phương pháp đo:
+ Đầu cuối, tỉ lệ ban đầu,
+ động học,
+ Hóa chất thử Đơn/Kép,
+ Đơn sắc/ đa sắc ( 2 mầu)
+ Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính/ không tuyến tính
4. Thiết lập hệ thống: Hệ thống mở với các chương trình do người dùng tự thiết lập và tính toán các hóa chất
5. Khay mẫu và thuốc thử:
– 40 vị trí đặt hóa chât cho R1 và R2,
– 40 vị trí đựng mẫu trong buồng làm lạnh ( 4 ~ 150C),
– Sử dụng ống nghiệm hoặc cốc đựng mẫu chuyên dụng
– Không cố định các vị trí cho các mẫu, điều khiển, hiệu chỉnh hoặc STAT
– Lên tới 20/10 khay mẫu/ hóa chất ảo có thể lập trình
– Tự động pha loãng các mẫu bất thường
– Làm lạnh liên tục 24h với nguyên tố Peltier
– Tự động theo dõi thể tích còn lại của hóa chất thử
– Thể tích hút R1: 180 ~ 450 ul, mỗi bước 1ul
– Thể tích hút R2: 3 ~ 450 ul, mỗi bước 1 ul
– Thể tích hút mấu bệnh phẩm: 3 ~ 45 ul, mỗi bước 0.5ul
6. Khay phản ứng.
– Dạng đĩa quay tròn
– Có 80 vị trí đặt cuvette với chế độ nạp tự động.
– Đo điểm quang với hệ ệ thống truyền số hóa với tốc độ cao
– 8 sợi quang tĩnh làm tối thiểu sự giao thoa điện từ trường
– Bảo trì, bảo dưỡng phần tử tạo nhiệt tự do
– Cuvette: Độ dài quang học: 5mm
– Thể tích phản ứng: 180 ~ 500 ul
– Nhiệt độ vận hành: 37 ± 0.1oC
7. Hê thống kim hút:
– Tự động xác định mức dung dịch mẫu
– Bảo vệ khi có xung đột và kiểm tra đánh giá
– Tự động điều chỉnh độ sâu của kim hút
– Tự động làm ấm hóa chất trước
– Tự động rửa sạch bên trong và bên ngoài đầu hút
– Tỉ lệ đọng lại mẫu trong mỗi lần đo ≤0.1%
– Pha loãng trước và trong quá trình đo
– Tỉ lệ pha loãng lên tới 150 lần
– Cuvette dùng một lần
8. Hệ thống khuấy trộn:
– Thiết kế bộ trộn có hiệu suất cao
– Làm đồng đều một cách tối ưu trong thời gian ngắn nhất
– Không có các tạp chất bẩn
– Đồng thời pha chế mẫu hoặc thuốc thử thứ 2 ( trong cùng khoảng thời gian)
– Thực hiện trộn độc lập
9. Hệ thống quang:
– Nguồn sáng: Đèn Halogen – tungsten 6V/20W.
– Phép đo quang: Quang học nghịch đảo ngược. Phép đo quang điểm sợi tĩnh
– Kính lọc: 8 bước sóng gồm 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 nm
– Dải hấp thụ: -0.1 ~ 4.0 Abs (sự chuyển biến 10 mm)
– Độ phân giải: 0.0001Abs
10. Hiệu chỉnh và kiểm tra:
– Chế độ chuẩn:
+ Tuyến tính ( một điểm, hai điểm, và đa điểm)
+ Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline
+ Hàm số mũ,
+ Đa thức,
+ Đường parabol
– Phần mềm điều khiển: X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước bảo vệ phía tây, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép
– Hiển thị trạng thái vận hành:
+ Trạng thái vận hành của khay mẫu, khay thuốc thử và khay phản ứng
+ Quan sát trong thời gian thực thể tích còn lại của thuốc thử và đường cong điều khiển nhiệt độ phản ứng.
+ Chương trình cài đặt thứ tự test tối ưu nhất để tránh quá tải
+ Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút mẫu
– Báo cáo dữ liệu:
+ Quan sát đường cong phản ứng trong thời gian thực
+ Hiển thị bước sóng sơ cấp và thứ cấp mô phỏng để tránh nhiễu giao thoa
+ Phân bố các thông báo cảnh báo riêng biệt
+ Chẩn đoán trạng thái làm việc của hệ thống trong thời gian thực
11. Hệ thống điều khiển:
– Windows 2000 pro với SP4 hoặc Windows XP Pro/Home
– Giao thức kết nối: RS-232
12. Module tùy chọn:
– Hệ thống đọc mã vạch:
+ Sử dụng cho mẫu và hóa chất
+ Có thể ứng dụng các hệ thống mã vạch khác nhau của mã vạch ITF: 128 mã, 39 mã, UPC/EAN, 93 mã
+ Có thể giao tiếp với hệ thông LIS trong chế độ 2 chiều
– Module ISE
+ Đo: K+, Na+, Cl-,
+ Công suất: lên tới 225 test/giờ
13. Môi trường làm việc:
– Nguồn điện: AC200 – 240V , 50~60 Hz, 1000W
hoặc AC100 – 130V, 50~60 Hz, 1000W
– Nhiệt độ: 15 – 30oC
– Độ ẩm: 35 – 80%
– Lượng nước tiêu thụ: 3.5 l/giờ
14. Kích thước:
– Để bàn: 860 x 700 x 700 mm (dài x rộng x cao)
– Đặt sàn: 860 x 700 x 1160 mm
15. Trọng lượng:
– Để bàn: 116kg
– Đặt sàn: 167 kg