1. Chức năng hệ thống:
– Tự động, truy cập ngẫu nhiên,phân tích riêng lẻ. ưu tiên chạy mẫu STAT (cấp cứu)
– Tốc độ: 100 test/giờ, 300 test/giờ ở chế độ ISE (với 4 điện cực)
– Nguyên lý đo: Hấp thụ quang học, đo độ đục, kỹ thuật lựa chọn điện cực đơn( lone selective electrode technology)
– Phương pháp đo:
+ Điểm cuối
+ Thời gian cố định
+ Động học
+ Điện cực chọn lọc
+ Một hóa chất hoặc hai hóa chất
+ Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính hoạc không tuyến tính
– Quản lý chương trình: Hệ mở có nhiều lựa chọn cho người dùng tự điều khiển và tính toán.
2. Sự thuận tiện của khay đựng mẫu, thuốc thử:
– Khay mẫu và thuốc thử: được bảo quản lạnh nhiệt độ từ 4ºC ~ 15ºC
+ 33 vị trí cho mẫu bệnh phẩm.
+ 35 vị trí cho thuốc thử
– Thể tích hút thuốc thử:
+ R1: 180 – 450μl, điều chỉnh 1μl
+ R2: 30 – 250μl, điều chỉnh 1μl
– Thể tích hút bệnh phẩm:
+ Lượng: 3 – 45μl, điều chỉnh 0.5μl
– Kim hút mẫu và thuốc thử:
+ Có cảm biến mức chất lỏng, tránh va chạm.
+ Được tự động rửa.
3. Hệ thống phản ứng:
– Khay phản ứng 40 cuvette dạng quay tròn
– Cuvette: 5mm
– Dung tích chứa: 180 – 500μl
– Nhiệt độ làm việc: 37ºC ± 0.1ºC
– Hệ thống khuấy trộn: thanh khuấy hoạt động độc lập
4. Hệ thống quang học:
– Bóng đèn: Halogen 6V/20W
– Kính lọc: 8 bước sóng gồm 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670
-Dải tuyến tính: 0 – 3.5 Abs
5. Điều khiển và hiệu chỉnh:
– Chế độ hiệu chỉnh: Tuyến tính ( một điểm, hai điểm, và đa điểm), Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline, Hàm số mũ, Đa thức, Đường parabol
– Cách thức điều chỉnh:X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước bảo vệ phía tây, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép
6. Hệ thống điều khiển:
– Sử dụng trên nền hệ điều hành: Windows XP professional/Home SP2 hoăc trên Windows VISTA Home/ Business.
– Giao diện: chuẩn RS – 232
7. Modunle ISE:
– Thông số: Na, K, Cl, Li
– Tốc độ: trên 200 xét nghiệm/giờ
8. Bộ đọc mã vạch:
– Sử dụng cho chương trinh đọc mẫu và hóa chất
– Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Cú thể liện kết hai chiều với LIS.
9. Môi trường làm việc:
– Nguồn điện: AC 200 -240 V ±10%, 50~60 Hz, 800W
Hoặc AC 100 – 130 V ±10%, 50~60 Hz, 800W
– Nhiệt độ: 15 – 30oC
– Độ ẩm: 35 – 80%
– Lượng nước tiêu thụ: 2.5 l/giờ
10. Kích thước: 690 x 570 x 595 mm (dài x rộng x cao)
11. Trọng lượng: 75kg
– Tự động, truy cập ngẫu nhiên,phân tích riêng lẻ. ưu tiên chạy mẫu STAT (cấp cứu)
– Tốc độ: 100 test/giờ, 300 test/giờ ở chế độ ISE (với 4 điện cực)
– Nguyên lý đo: Hấp thụ quang học, đo độ đục, kỹ thuật lựa chọn điện cực đơn( lone selective electrode technology)
– Phương pháp đo:
+ Điểm cuối
+ Thời gian cố định
+ Động học
+ Điện cực chọn lọc
+ Một hóa chất hoặc hai hóa chất
+ Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính hoạc không tuyến tính
– Quản lý chương trình: Hệ mở có nhiều lựa chọn cho người dùng tự điều khiển và tính toán.
2. Sự thuận tiện của khay đựng mẫu, thuốc thử:
– Khay mẫu và thuốc thử: được bảo quản lạnh nhiệt độ từ 4ºC ~ 15ºC
+ 33 vị trí cho mẫu bệnh phẩm.
+ 35 vị trí cho thuốc thử
– Thể tích hút thuốc thử:
+ R1: 180 – 450μl, điều chỉnh 1μl
+ R2: 30 – 250μl, điều chỉnh 1μl
– Thể tích hút bệnh phẩm:
+ Lượng: 3 – 45μl, điều chỉnh 0.5μl
– Kim hút mẫu và thuốc thử:
+ Có cảm biến mức chất lỏng, tránh va chạm.
+ Được tự động rửa.
3. Hệ thống phản ứng:
– Khay phản ứng 40 cuvette dạng quay tròn
– Cuvette: 5mm
– Dung tích chứa: 180 – 500μl
– Nhiệt độ làm việc: 37ºC ± 0.1ºC
– Hệ thống khuấy trộn: thanh khuấy hoạt động độc lập
4. Hệ thống quang học:
– Bóng đèn: Halogen 6V/20W
– Kính lọc: 8 bước sóng gồm 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670
-Dải tuyến tính: 0 – 3.5 Abs
5. Điều khiển và hiệu chỉnh:
– Chế độ hiệu chỉnh: Tuyến tính ( một điểm, hai điểm, và đa điểm), Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline, Hàm số mũ, Đa thức, Đường parabol
– Cách thức điều chỉnh:X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước bảo vệ phía tây, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép
6. Hệ thống điều khiển:
– Sử dụng trên nền hệ điều hành: Windows XP professional/Home SP2 hoăc trên Windows VISTA Home/ Business.
– Giao diện: chuẩn RS – 232
7. Modunle ISE:
– Thông số: Na, K, Cl, Li
– Tốc độ: trên 200 xét nghiệm/giờ
8. Bộ đọc mã vạch:
– Sử dụng cho chương trinh đọc mẫu và hóa chất
– Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Cú thể liện kết hai chiều với LIS.
9. Môi trường làm việc:
– Nguồn điện: AC 200 -240 V ±10%, 50~60 Hz, 800W
Hoặc AC 100 – 130 V ±10%, 50~60 Hz, 800W
– Nhiệt độ: 15 – 30oC
– Độ ẩm: 35 – 80%
– Lượng nước tiêu thụ: 2.5 l/giờ
10. Kích thước: 690 x 570 x 595 mm (dài x rộng x cao)
11. Trọng lượng: 75kg