TR-300A là dòng máy chụp X-quang thường quy rất phổ biến trong hệ thống Y tế tư nhân ở Viêt Nam, đặc biệt là các phòng khám. Với lợi thế chi phí đầu tư ban đầu thấp, thời gian thu hồi vốn nhanh kết hợp với chất lượng hình ảnh khá, độ bền cao, ít trục trặc. Máy có thể sử dụng cả điện 380V hoặc 220V, bóng đèn sử dụng loại Anode quay 300mA có tuổi thọ cao. Biến áp cao thế 1 pha, cả sóng. Máy có cơ cấu điều chỉnh liên tục điện áp nguồn V, Kv chụp, có thiết bị ổn áp sợi tóc bóng đèn, thiết bị bù điện đảm bảo đầu ra ổn định và chính xác.
Các thông số chụp như công suất KV, mA, S phân thành nhiều mức, có thiết bị bảo vệ khoá liên động. TR-300A có thiết bị định thời dòng điện kỹ thuật số, phân mức theo hệ số ưu tiên R10, khống chế thời gian chính xác.
Các bộ phận cơ khí khác như bàn chụp, cột bóng , sàng rung lắp đặt thành một khối, không có đường ray trên dưới, thuận tiện trong lắp đặt và điều chỉnh lên cao, xuống thấp, sang ngang (4 chiều).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
1. Nguồn điện: 380V±10% at 380V; 220±10% at 220V
2. Chế độ chụp
Điện áp: 50-100kV
Dòng chụp:
tóc nhỏ: 50mA
tóc lớn: 50, 100, 150, 250,300mA
Thời gian chụp: 0,06 – 6,3 giây chia làm 20 cấp.
3. Tủ phát
Công suất: 20kVA (tức thời)
Điện áp lớn nhất: 100KV
Dòng điện lớn nhất: 300mA
4. Bóng x-quang
Model: XD51-20,40/100
Tóc nhỏ: 1x1mm, Tóc lớn: 2x2mm
5. Bàn chụp
Kích thước (LxWxH):
2000mmx700mmx680mm
Khoảng dịch chuyển:
600mm theo chiều dọc
240mm theo chiều ngang
Bộ lọc tia:
Khoảng dịch chuyển theo chiều
dọc ≥ 500mm
Mật độ lưới N28
Khoảng hội tụ 100cm
Tỷ lệ lưới r8
6. Cột bóng
Chuyển động dọc theo bàn 1600mm
Khoảng cách thấp nhất và cao nhất từ bóng đến mặt sàn: 700-1800mm
Góc quay của bóng quanh trục: ±1800
7. Kích thước lớn nhất của cassette: 356mmx432mm (14”x17”)
8. Giá chụp phổi