Đặc điểm:
CTS-4000 là một hệ thống siêu âm cao cấp và được đặc trưng bởi chất lượng hình ảnh rõ nét cao.
Định dạng chùm tia kỹ thuật số ( HDBF )
Tiêu điểm hội tụ liên tục ( RCDF )
Tần số quét động liên tục ( RDFS )
Góc mở động liên tục ( RDA )
Hình ảnh rõ ràng, liên tục
Chùm tia quét có mật độ cao
Quá trình xử lý tín hiệu và định dạng chùm tia chính xác, ảnh kĩ thuật số thu nhận được và việc xử lý đảm bảo cho hình ảnh có cạnh rõ nét và không bị nhiễu.
Công nghệ xử lý hình ảnh tuyệt vời
Hình ảnh mô đặc trưng
Đối với từng loại mô khác nhau , các thông số tối ưu được định trước trong hệ thống để đạt được theo ý muốn một cách đơn giản nhất.
Tốc độ lấy mẫu cao
Cho các hình ảnh với mô tả thực của các cơ quan thực tế
Chức năng mạnh mẽ
Đầu dò 5 mức tần số
Mỗi đầu dò có 5 tần số để lựa chọn. Hình ảnh tốt hơn có thể được lấy tùy theo các chuẩn đoán khác nhau nếu cần.
Chức năng phóng to độ rõ nét độc đáo
Khi quét ảnh, người sử dụng có thể thu đựợc gấp đôi dữ liệu từ vùng được lựa chọn, làm cho ảnh thu được rõ nét hơn và độ phân giải cao hơn.
Chức năng PIP ( ảnh trong ảnh )
Người sử dụng có phóng to bất kỳ vùng lựa chọn nào, trong khi vùng ảnh chẩn đoán chính vẫn được hiển thị để quan sát, để quan sát vùng phóng to được chính xác, do đó hiểu quả chẩn đoán được tăng lên
Một phím tối ưu hóa IP
Một phím cho 8 lựa chọn thay đổi, tối ưu hóa màn hình một cách dễ dàng
Chức năng screen saver
Để bảo vệ màn hình siêu âm chuyên dụng và tăng tuổi thọ
Thay đổi chiều hình ảnh
Hình ảnh không chỉ có thể xoay lên/xuống/trái/phải mà còn xoay 900.Các bác sĩ có thể điều chỉnh hình ảnh theo ý của họ.
Chức năng xác định nhanh
Khi đo lường điện tích hay thể tích nếu đường vẽ không tốt , bấm Backspace đểquay lại vị trí bắt đầu và tiếp tục vẽ.
Chức năng Mode M hoàn chỉnh
Thay đổi bố trí màn hình mode B và mode M
Hiển thị lên/xuống/trái/phải để lựa chọn.
Bộ nhớ siêu rộng 2560 giây cho cine mode M
Chức năng tự động dừng hình
Để tăng tuổi thọ các loại đầu dò
Phím chức năng người dung tự định nghĩa
Người sử dụng có thể ấn định chức năng thường xuyên sử dụng tên phím nào đó. Ví dụ, ấn định chức năng đo lường BPD trên phím F1. Bấm F1, và sau đó bạn có thể sử dụng chức năng đó, nó làm cho hoạt động đơn giản và dễ dàng hơn
CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN
· Thân máy chính
· Monitor 15 inch LCD, quét liên tục.
· HDD 320 GB
· CD-RW/DVD
· 03 cổng cắm đầu dò.
· 02 cổng USB.
* ĐÃ TÍCH HỢP MODUL 4D TRONG MÁY.
· Gói phần mềm đo và tính toán.
· 01 Đầu dò Convex C3I60F/R60 (2.0/3.0/3.5/4.2/6.0MHz)
kèm theo Phần mềm Doppler xung – Pulse Wave Doppler (PW)
*** Đầu dò 4D và phần mềm ( lựa chọn thêm)
Lựa chọn thêm:
Đầu dò convex C3I40F/R40 (2.5/3.0/3.5/4.2/5.0MHz)
Đầu dò linear L7I50F (5.0/6.2/7.5/8.2/10.0MHz)
Đầu dò linear L7I38F (5.0/6.2/7.5/8.2/10.0MHz)
Đầu dò microconvex C3I20F/R20 (2.5/3.0/3.5/4.2/5.0MHz)
Đầu dò âm đạo V6I11F /R11 (3.0/5.7/6.5/7.2/10.0MHz)
KIỂU DÁNG | |
Loại hệ thống | Bàn đẩy |
Hiển thị tiêu chuẩn | Màn hình LCD 15 inches |
Cổng cắm đầu dò | 3 |
Đầu dò tiêu chuẩn | Convex probe |
TGC | 8 |
Dung lượng ổ cứng | 320GB |
CD-RW/DVD | Có sẵn |
Bàn phím bảng chữ cái | Có sẵn |
Khối lượng | 75kg |
HỆ THỐNG | |
Chế độ quét | B, 2B, 4B, M, B/M, Zoom B, Picture in Picture, Pulse Wave Doppler, 4D |
Tần số tối đa | 12MHz |
Tần số tối thiểu | 2.5MHz |
Mức thay đổi tần số | 5 Bước |
Góc quét tối đa | 180°( tùy thuộc đầu dò) |
Độ sâu tối đa | 252 mm |
Body Mark | 114 |
Phát lại Cineloop chế độ B | tối đa 512 khung |
Phát lại Cineloop chế độ M | tối đa 2560 giây |
Điều khiển Gain | 0~100 |
Tiêu cự | 1 ~ 4 |
Định dạng lưu hình ảnh | BMP,JPG,DCM |
Định dạng lưu Cineloop | AVI,CINE |
Phím tự định nghĩa | 06 |
Một phím tối ưu hóa | Có sẵn |
Chức năng lập trình định trước | Có sẵn |
Chức năng báo cáo | Có sẵn |
Biểu đồ tăng trưởng | Có sẵn |
CỔNG KẾT NỐI | |
Cổng USB | 2 |
Cổng ra Video | 1 |
Cổng điều khiển máy in | 1 |
Cổng NIC RJ-45 | 1 |
Cổng máy in song song LPT | 1 |
Cổng RS-232C | 1 |
Cổng VGA | 1 |